🌟 불을 끄다

1. 급한 문제를 해결하다.

1. (TẮT LỬA) CHỮA CHÁY: Giải quyết vấn đề cấp bách.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수가 급한 대로 융통하여 불을 껐다.
    The index was quick to put out the fire.
  • 승규는 오늘 낼 돈의 불을 끄지도 못하면서 또 다른 사업을 말한다.
    Seung-gyu refers to another business, not even turning off the lights of the money to pay today.
  • 회사의 자금 사정이 심각해져서 이대로는 운영이 힘들 것 같습니다.
    The company's financial situation is getting worse, so it's going to be difficult to operate.
    사장인 내가 나서서 불을 끄든지 해야겠군.
    Maybe i should step up and turn off the lights.

🗣️ 불을 끄다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói ngày tháng (59) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Khí hậu (53) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tìm đường (20) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Lịch sử (92) Luật (42) Sở thích (103) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52)